Từ hán việt: 【tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: con dế; dế mèn. Ví dụ : - ()。 ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con dế; dế mèn

蟋蟀

Ví dụ:
  • - 三尾 sānwěi ér ( 蟋蟀 xīshuài )

    - ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 三尾 sānwěi ér ( 蟋蟀 xīshuài )

    - ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).

  • - 蟋蟀 xīshuài yòng 尾部 wěibù 针状物 zhēnzhuàngwù 挖洞 wādòng

    - Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.

  • - 蟋蟀 xīshuài de 尾部 wěibù yǒu 独特 dútè 针状物 zhēnzhuàngwù

    - Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟋

Hình ảnh minh họa cho từ 蟋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHDP (中戈竹木心)
    • Bảng mã:U+87CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình