Đọc nhanh: 蝇头小利 (dăng đầu tiểu lợi). Ý nghĩa là: lợi nhuận cỏn con.
Ý nghĩa của 蝇头小利 khi là Thành ngữ
✪ lợi nhuận cỏn con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝇头小利
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 石头 茬 很利
- Mảnh vụn đá rất sắc.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小狗 啃骨头
- Chó con gặm xương.
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 蝇头微利
- chút lợi cỏn con
- 蝇头小楷
- chữ khải cực nhỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝇头小利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝇头小利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
头›
⺌›
⺍›
小›
蝇›