Đọc nhanh: 融媒体 (dung môi thể). Ý nghĩa là: Truyền thông hội tụ.
Ý nghĩa của 融媒体 khi là Danh từ
✪ Truyền thông hội tụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融媒体
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 这是 一家 媒体 公司
- Đây là một công ty truyền thông.
- 社交 媒体 无处不在
- Mạng xã hội không nơi nào không có.
- 她 看 了 媒体 的 节目
- Cô ấy xem chương trình truyền thông.
- 媒体 很快 传播 了 消息
- Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 媒体 采访 了 知名 专家
- Truyền thông đã phỏng vấn chuyên gia nổi tiếng.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 我 在 社交 媒体 上 有 发现
- Tôi vừa nhận được một cú hit trên mạng xã hội.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 他 已 感谢 媒体 的 关注
- Ông ấy cảm ơn sự quan tâm truyền thông.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 媒体 揭露 了 事实 的 真相
- Truyền thông đã tiết lộ sự thật.
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 我 把 照片 上 传到 社交 媒体
- Tôi đã tải ảnh lên mạng xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 融媒体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 融媒体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
媒›
融›