Đọc nhanh: 砸夯 (tạp hãng). Ý nghĩa là: đập đất để làm nền xây dựng.
Ý nghĩa của 砸夯 khi là Danh từ
✪ đập đất để làm nền xây dựng
to pound the earth to make a building foundation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸夯
- 打夯
- đầm đất
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 用 大板 来 夯
- đánh bằng thước cây to.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 夯土
- đầm đất
- 他 抡 起 锤子 砸 铁
- Anh ấy quai búa đập sắt.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 让 他 去 办 这件 事儿 , 准 砸锅
- bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砸夯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砸夯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夯›
砸›