砸夯 zá hāng

Từ hán việt: 【tạp hãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "砸夯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp hãng). Ý nghĩa là: đập đất để làm nền xây dựng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 砸夯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 砸夯 khi là Danh từ

đập đất để làm nền xây dựng

to pound the earth to make a building foundation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸夯

  • - 打夯 dǎhāng

    - đầm đất

  • - 地基 dìjī 一定 yídìng yào shí le

    - Nền móng phải được đặt vững chắc.

  • - yòng 大板 dàbǎn lái hāng

    - đánh bằng thước cây to.

  • - liè le zhè 面镜 miànjìng

    - Cô ấy đập vỡ tấm gương này.

  • - 砸破 zápò le shàn chuāng

    - Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.

  • - 砸碎 zásuì 存钱罐 cúnqiánguàn

    - Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.

  • - kǎo le jiù kǎo le 大不了 dàbùliǎo 再考 zàikǎo 一次 yīcì

    - Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.

  • - zhè 要是 yàoshì kǎo le 这么 zhème 多年 duōnián de 努力 nǔlì jiù 白费 báifèi le ma

    - Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.

  • - 夯土 hāngtǔ

    - đầm đất

  • - lūn 锤子 chuízi tiě

    - Anh ấy quai búa đập sắt.

  • - 事情 shìqing nòng le

    - Tôi làm hỏng việc rồi.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ guǒ zhe 冰雹 bīngbáo 下来 xiàlai

    - Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.

  • - 倒行逆施 dǎoxíngnìshī 到头来 dàotóulái 只能 zhǐnéng 搬起 bānqǐ 石头砸 shítouzá 自己 zìjǐ de jiǎo

    - làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.

  • - kǎn 石头砸 shítouzá xiàng 坏人 huàirén

    - Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.

  • - 搞砸 gǎozá le 自己 zìjǐ de 开幕 kāimù 讲话 jiǎnghuà

    - Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.

  • - le kuài 砖头 zhuāntóu

    - Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.

  • - le 自己 zìjǐ de 饭碗 fànwǎn 干起 gànqǐ le 个体 gètǐ 经商 jīngshāng 买卖 mǎimài

    - Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.

  • - ràng bàn 这件 zhèjiàn 事儿 shìer zhǔn 砸锅 záguō

    - bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.

  • - yòng hāng

    - nện đất bằng cái đầm.

  • - 第一架 dìyījià 飞机 fēijī shì 完善 wánshàn de 但是 dànshì bìng 因此 yīncǐ jiù 砸烂 zálàn 抛掉 pāodiào

    - Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砸夯

Hình ảnh minh họa cho từ 砸夯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砸夯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Bèn , Hāng , Káng
    • Âm hán việt: Bổn , Hãng , Kháng
    • Nét bút:一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKS (大大尸)
    • Bảng mã:U+592F
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSLB (一口尸中月)
    • Bảng mã:U+7838
    • Tần suất sử dụng:Cao