Đọc nhanh: 蛇床子 (xà sàng tử). Ý nghĩa là: cây giần sàng.
Ý nghĩa của 蛇床子 khi là Danh từ
✪ cây giần sàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇床子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 菜 床子
- sạp rau.
- 床子 2 米 宽
- Giường rộng 2 mét.
- 羊肉 床子
- sạp thịt dê.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 床帷 子
- màn che giường ngủ
- 床上 有 一条 被子
- Có một cái chăn trên giường
- 孩子 在 床上 喃喃
- Đứa trẻ đang thì thầm trên giường.
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 我 把 毯子 加 在 床上
- Tôi chất thêm chăn lên giường.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 屋子里 只有 一堆 稻草 , 连 木床 也 没有
- Trong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí nTrong nhà chỉ có một đống rơm, thậm chí ngay cả một chiếc giường gỗ cũng không có.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛇床子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛇床子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
床›
蛇›