Đọc nhanh: 远业 (viễn nghiệp). Ý nghĩa là: viễn nghiệp.
Ý nghĩa của 远业 khi là Danh từ
✪ viễn nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
远›