Đọc nhanh: 蚂蟥 (mã hoàng). Ý nghĩa là: con đỉa.
Ý nghĩa của 蚂蟥 khi là Danh từ
✪ con đỉa
环节动物, 身体长形,稍扁, 黑绿色, 尾端有吸盘, 雌雄同体 生活在池沼或水田中, 吸食人畜的血液; 环节动物, 身体长形, 稍扁, 黑绿色, 尾端有吸盘, 雌雄同体生活在池沼或水田中, 吸食人畜的血液叶叫蛭或蚂蟥通称马鳖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚂蟥
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 我 被 蚂蚁 噬 了
- Tôi bị kiến cắn rồi.
- 蚁 垤 ( 蚂蚁 做 窝 时 堆 在 穴口 的 小 土堆 )
- đống đất kiến đùn
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 这 只 蚂蚁 迷路 了
- Con kiến này bị lạc đường.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 蚂蚁 息 繁殖 迅速
- Kiến sinh sản nhanh chóng.
- 我 看到 了 很多 蚂蚁
- Tôi nhìn thấy rất nhiều kiến.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 蚂蚁 搬家 表示 要 下雨 了
- Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚂蟥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚂蟥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚂›
蟥›