蚀刻针 shíkè zhēn

Từ hán việt: 【thực khắc châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚀刻针" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực khắc châm). Ý nghĩa là: Kim khắc axit.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚀刻针 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚀刻针 khi là Danh từ

Kim khắc axit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚀刻针

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - suān 一般 yìbān 具有 jùyǒu 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Axit thường có tính ăn mòn.

  • - 喜悦 xǐyuè de 时刻 shíkè ràng rén 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - 因受 yīnshòu 风雨 fēngyǔ de 剥蚀 bōshí 石刻 shíkè de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 不易 bùyì 辨认 biànrèn

    - do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚀刻针

Hình ảnh minh họa cho từ 蚀刻针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚀刻针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao