Đọc nhanh: 虾夷葱 (hà di thông). Ý nghĩa là: Lá thơm.
Ý nghĩa của 虾夷葱 khi là Danh từ
✪ Lá thơm
chive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾夷葱
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 这儿 有 一头 洋葱
- Ở đây có một củ hành tây.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虾夷葱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虾夷葱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夷›
葱›
虾›