虹膜 hóngmó

Từ hán việt: 【hồng mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虹膜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng mô). Ý nghĩa là: tròng đen; mống mắt, con ngươi (màng mỏng hình vòng tròn có chứa sắc tố ở phần trước nhãn cầu.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虹膜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虹膜 khi là Danh từ

tròng đen; mống mắt, con ngươi (màng mỏng hình vòng tròn có chứa sắc tố ở phần trước nhãn cầu.)

眼球前部含色素的环形薄膜,由结缔组织细胞、肌纤维等构成,当中是瞳孔眼球的颜色是由虹膜所含色素的多少决定的旧称虹彩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虹膜

  • - 橡皮 xiàngpí

    - màng cao su.

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - 艳丽 yànlì de 彩虹 cǎihóng

    - Cầu vồng tươi đẹp.

  • - 孩子 háizi men 看着 kànzhe 鲜艳 xiānyàn de 彩虹 cǎihóng

    - Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 细胞膜 xìbāomó 保护 bǎohù 细胞 xìbāo

    - Màng tế bào bảo vệ tế bào.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • - 心脏 xīnzàng 瓣膜 bànmó hěn 重要 zhòngyào

    - Van tim rất quan trọng.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 天上 tiānshàng 现虹 xiànhóng 美妙绝伦 měimiàojuélún

    - Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.

  • - 消除 xiāochú 隔膜 gémó

    - xoá bỏ sự xa cách

  • - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 周围 zhōuwéi 一堆堆 yīduīduī de 石灰石 shíhuīshí zài 彩虹 cǎihóng 一样 yīyàng de 斑斓 bānlán 色彩 sècǎi zhōng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - 看到 kàndào 天边 tiānbiān de 彩虹 cǎihóng

    - Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.

  • - hóng 女士 nǚshì 唱歌 chànggē 非常 fēicháng 好听 hǎotīng

    - Bà Hồng hát rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虹膜

Hình ảnh minh họa cho từ 虹膜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虹膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Gòng , Hóng , Hòng , Jiàng
    • Âm hán việt: Hống , Hồng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIM (中戈一)
    • Bảng mã:U+8679
    • Tần suất sử dụng:Cao