虹鳟 hóngzūn

Từ hán việt: 【hồng tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虹鳟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng tôn). Ý nghĩa là: cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虹鳟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虹鳟 khi là Danh từ

cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

rainbow trout (Oncorhynchus mykiss)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虹鳟

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - 孩子 háizi men 看着 kànzhe 鲜艳 xiānyàn de 彩虹 cǎihóng

    - Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 天上 tiānshàng 现虹 xiànhóng 美妙绝伦 měimiàojuélún

    - Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 周围 zhōuwéi 一堆堆 yīduīduī de 石灰石 shíhuīshí zài 彩虹 cǎihóng 一样 yīyàng de 斑斓 bānlán 色彩 sècǎi zhōng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.

  • - 看到 kàndào 天边 tiānbiān de 彩虹 cǎihóng

    - Bỗng nhìn thấy cầu vồng ở chân trời.

  • - hóng zài 天边 tiānbiān 色彩 sècǎi 绚烂 xuànlàn

    - Cầu vồng ở chân trời, màu sắc rực rỡ.

  • - 彩虹 cǎihóng xiàng 一条 yītiáo 七彩 qīcǎi de 丝巾 sījīn

    - Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.

  • - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • - 人生 rénshēng 历过 lìguò 风雨 fēngyǔ 方见 fāngjiàn 彩虹 cǎihóng

    - Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.

  • - 风雨 fēngyǔ 过后 guòhòu huì 见到 jiàndào 美丽 měilì de 彩虹 cǎihóng

    - Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.

  • - 彩虹 cǎihóng 还有 háiyǒu 起伏 qǐfú 绵延 miányán de 青山 qīngshān duì ma

    - Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 气势如虹 qìshìrúhóng

    - Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.

  • - 彩虹 cǎihóng 消失 xiāoshī zài 云层 yúncéng zhōng

    - Cầu vồng biến mất trong tầng mây.

  • - hóng 先生 xiānsheng shì wèi 艺术家 yìshùjiā

    - Ông Hồng là một nghệ sĩ.

  • - 彩虹 cǎihóng de 颜色 yánsè 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn

    - Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.

  • - 霓虹 níhóng 映亮 yìngliàng le 街道 jiēdào

    - Ánh sáng đèn neon chiếu sáng đường phố.

  • - hóng 女士 nǚshì 唱歌 chànggē 非常 fēicháng 好听 hǎotīng

    - Bà Hồng hát rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虹鳟

Hình ảnh minh họa cho từ 虹鳟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虹鳟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Gòng , Hóng , Hòng , Jiàng
    • Âm hán việt: Hống , Hồng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIM (中戈一)
    • Bảng mã:U+8679
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn , Zùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tỗn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMTWI (弓一廿田戈)
    • Bảng mã:U+9CDF
    • Tần suất sử dụng:Thấp