Đọc nhanh: 虚火 (hư hoả). Ý nghĩa là: thừa nhiệt bên trong do tình trạng chung kém (TCM), uy tín của người khác, mà người ta vay mượn cho chính mình.
Ý nghĩa của 虚火 khi là Danh từ
✪ thừa nhiệt bên trong do tình trạng chung kém (TCM)
excess of internal heat due to poor general condition (TCM)
✪ uy tín của người khác, mà người ta vay mượn cho chính mình
the prestige of another person, which one borrows for oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚火
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
虚›