虱多不痒 shī duō bù yǎng

Từ hán việt: 【sắt đa bất dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虱多不痒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sắt đa bất dương). Ý nghĩa là: Trời không bao giờ mưa nhưng mưa như trút., Rắc rối không bao giờ đến đơn lẻ., nhiều bọ chét, nhưng không quan tâm (thành ngữ); chẳng ích gì khi phải lo lắng về một món nợ khi một người có quá nhiều món nợ khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虱多不痒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虱多不痒 khi là Thành ngữ

Trời không bao giờ mưa nhưng mưa như trút.

It never rains but it pours.

Rắc rối không bao giờ đến đơn lẻ.

Troubles never come singly.

nhiều bọ chét, nhưng không quan tâm (thành ngữ); chẳng ích gì khi phải lo lắng về một món nợ khi một người có quá nhiều món nợ khác

many fleas, but unconcerned (idiom); no point in worrying about one debt when one has so many others

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虱多不痒

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - zài 北京 běijīng de 亲戚 qīnqī duō 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 表姐 biǎojiě

    - Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - zhè 两棵 liǎngkē 白杨 báiyáng 差不多 chàbùduō 一样 yīyàng de 高矮 gāoǎi

    - Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 功能 gōngnéng duō ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 友情 yǒuqíng 爱情 àiqíng 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 不同 bùtóng

    - Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - de zuǐ lǎo 闲着 xiánzhe 真多 zhēnduō

    - miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虱多不痒

Hình ảnh minh họa cho từ 虱多不痒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虱多不痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương , Dưỡng , Dạng
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KTQ (大廿手)
    • Bảng mã:U+75D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Sắt
    • Nét bút:フノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHLI (弓竹中戈)
    • Bảng mã:U+8671
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa