Đọc nhanh: 藏古 (tàng cổ). Ý nghĩa là: Cất chứa di tích xưa..
Ý nghĩa của 藏古 khi là Danh từ
✪ Cất chứa di tích xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏古
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 他 着迷 于 古董 收藏
- Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.
- 他 收藏 了 许多 古玩
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 收藏 了 很多 古老 的 画册
- Anh ấy sưu tập rất nhiều album ảnh cổ.
- 古老 的 琛 被 珍藏 在 博物馆
- Châu báu cổ được lưu giữ trong bảo tàng.
- 他 收藏 了 很多 古董
- Anh ấy đã sưu tập nhiều đồ cổ.
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
- 她 收藏 了 很多 古董
- Cô ấy sưu tầm nhiều đồ cổ.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 她 收藏 了 很多 古代 的 料器
- Cô ấy đã sưu tầm rất nhiều đồ mỹ nghệ thủy tinh cổ.
- 她 收藏 了 一系列 的 古董
- Cô ấy sưu tập một loạt đồ cổ.
- 古老 的 森林 藏 着 许多 秘密
- Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
藏›