Đọc nhanh: 藏书院 (tàng thư viện). Ý nghĩa là: tàng thư viện.
Ý nghĩa của 藏书院 khi là Danh từ
✪ tàng thư viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏书院
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 这个 图书馆 藏书 百万册
- thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 把 藏书 捐给 学校
- đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 她 收藏 一些 稀有 的 书籍
- Cô ấy sưu tập một số sách quý.
- 这 本书 蕴藏 着 丰富 的 知识
- Cuốn sách này chứa đựng kiến thức phong phú.
- 库藏 图书 三十万 册
- sách trong kho có ba mươi vạn quyển.
- 这座 图书馆 的 藏书 非常 博
- Sách trong thư viện này rất đa dạng.
- 这些 藏书 对于 他 来说 不啻 拱壁
- đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.
- 他 收藏 了 一些 秘书
- Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏书院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏书院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
藏›
院›