Đọc nhanh: 薛仁贵 (tiết nhân quý). Ý nghĩa là: Xue Rengui (614-683) đại tướng quân triều đại nhà Đường.
Ý nghĩa của 薛仁贵 khi là Danh từ
✪ Xue Rengui (614-683) đại tướng quân triều đại nhà Đường
Xue Rengui (614-683) great Tang dynasty general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薛仁贵
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薛仁贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薛仁贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
薛›
贵›