dōu

Từ hán việt: 【đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: gốc, gốc; khóm; bụi (lượng từ). Ví dụ : - gốc rạ; gốc lúa. - một bụi cây. - hai cây cải trắng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

gốc

指某些植物的根和靠近根的茎

Ví dụ:
  • - dōu

    - gốc rạ; gốc lúa

gốc; khóm; bụi (lượng từ)

量词,相当于''棵''或''丛''

Ví dụ:
  • - dōu shù

    - một bụi cây

  • - liǎng dōu 白菜 báicài

    - hai cây cải trắng

  • - sān dōu

    - ba bụi lúa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - liǎng dōu 白菜 báicài

    - hai cây cải trắng

  • - dōu shù

    - một bụi cây

  • - sān dōu

    - ba bụi lúa

  • - dōu

    - gốc rạ; gốc lúa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔸

Hình ảnh minh họa cho từ 蔸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THVU (廿竹女山)
    • Bảng mã:U+8538
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp