dōu

Từ hán việt: 【đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: cái sọt; cái gùi. Ví dụ : - cái gùi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái sọt; cái gùi

竹、藤、柳条等做成的盛东西的器具

Ví dụ:
  • - bèi dōu

    - cái gùi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèi dōu

    - cái gùi

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篼

Hình ảnh minh họa cho từ 篼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHVU (竹竹女山)
    • Bảng mã:U+7BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp