Đọc nhanh: 蓬矢 (bồng thỉ). Ý nghĩa là: Mũi tên bằng cỏ bồng. Xem tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢..
Ý nghĩa của 蓬矢 khi là Danh từ
✪ Mũi tên bằng cỏ bồng. Xem tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬矢
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- 蓬门筚户
- nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 那 把 矢 很 锋利
- Cái mũi tên đó rất sắc bén.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 矢如雨般 落下
- Mũi tên rơi xuống như mưa.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 她 矢言 不 放弃
- Cô ấy thề không từ bỏ.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 秋风 吹起 了 飞蓬
- Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.
- 这里 矢味 好重
- Ở đây mùi phân rất nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓬矢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬矢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矢›
蓬›