Đọc nhanh: 蓄长发 (súc trưởng phát). Ý nghĩa là: để tóc dài.
Ý nghĩa của 蓄长发 khi là Động từ
✪ để tóc dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄长发
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 她 刚 剃 掉 了 长发
- Cô ấy vừa cạo bỏ tóc dài.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 我 喜欢 留 长发
- Tôi thích để tóc dài.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄长发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄长发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
蓄›
长›