Đọc nhanh: 蓄虑 (súc lự). Ý nghĩa là: Chứa điều nghĩ ngợi, ý nói suy nghĩ sẵn..
Ý nghĩa của 蓄虑 khi là Động từ
✪ Chứa điều nghĩ ngợi, ý nói suy nghĩ sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄虑
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 我 很 忧虑 他 的 健康
- Tôi rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 全盘考虑
- suy xét toàn diện.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蓄›
虑›