Đọc nhanh: 蓄锐 (súc nhuệ). Ý nghĩa là: Giữ gìn sự mạnh mẽ hăng hái..
Ý nghĩa của 蓄锐 khi là Động từ
✪ Giữ gìn sự mạnh mẽ hăng hái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄锐
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 锐是 危险 的 工具
- Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 锐气 是 成功 的 关键
- Khí thế là chìa khóa của thành công.
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 这个 角度 叫做 锐角
- Góc này được gọi là góc nhọn.
- 请画 一个 锐角
- Xin hãy vẽ một góc nhọn.
- 锐利 的 笔锋
- ngòi bút sắc sảo.
- 月 月 都 有 积蓄
- tháng nào cũng để dành tiền cả.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 这 刀尖 十分 尖锐
- Đầu lưỡi dao này rất nhọn.
- 鸡爪 有点 尖锐
- Móng gà hơi sắc nhọn.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓄锐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓄锐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蓄›
锐›