Đọc nhanh: 蒜茸 (toán nhung). Ý nghĩa là: cũng được viết 蒜蓉, Tỏi bị nghiền nát.
Ý nghĩa của 蒜茸 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 蒜蓉
also written 蒜蓉
✪ Tỏi bị nghiền nát
crushed garlic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜茸
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 地里 种 着 蒜
- Trong ruộng có trồng tỏi.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 这 鹿茸 品质 上乘
- Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 蒜薹 炒肉 很 美味
- Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒜茸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜茸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茸›
蒜›