蒜茸 suàn róng

Từ hán việt: 【toán nhung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒜茸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán nhung). Ý nghĩa là: cũng được viết , Tỏi bị nghiền nát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒜茸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒜茸 khi là Danh từ

cũng được viết 蒜蓉

also written 蒜蓉

Tỏi bị nghiền nát

crushed garlic

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜茸

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 毛茸茸 máoróngrōng de 小白兔 xiǎobáitù

    - thỏ trắng con lông xù.

  • - 地里 dìlǐ zhǒng zhe suàn

    - Trong ruộng có trồng tỏi.

  • - 鹿茸 lùrōng 具有 jùyǒu gāo 价值 jiàzhí

    - Nhung hươu có giá trị cao.

  • - 参茸 shēnróng ( 人参 rénshēn 鹿茸 lùrōng )

    - sâm nhung.

  • - zhè 鹿茸 lùrōng 品质 pǐnzhì 上乘 shàngchéng

    - Đây là nhung hươu chất lượng cao cấp.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de 稻田 dàotián

    - đồng lúa xanh rờn.

  • - 山边 shānbiān 草茸 cǎorōng 随风 suífēng yáo

    - Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.

  • - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • - jiǔ duō le 走起路来 zǒuqǐlùlái 两脚直 liǎngjiǎozhí 拌蒜 bànsuàn

    - uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu

  • - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • - mǎi le 两头 liǎngtóu suàn

    - Tôi đã mua hai củ tỏi.

  • - 剁碎 duòsuì le 大蒜 dàsuàn

    - Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - 这蒜 zhèsuàn 味道 wèidao 很浓 hěnnóng

    - Củ tỏi này mùi rất nồng.

  • - 蒜薹 suàntái 炒肉 chǎoròu hěn 美味 měiwèi

    - Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.

  • - 雪花儿 xuěhuāér 飘飘 piāopiāo 抬头 táitóu 仰视 yǎngshì 天空 tiānkōng 雪花 xuěhuā 正像 zhèngxiàng 一片片 yīpiànpiàn 茸毛 róngmáo 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒜茸

Hình ảnh minh họa cho từ 蒜茸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜茸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng , Rǒng , Tóng
    • Âm hán việt: Nhung , Nhĩ , Nhũng
    • Nét bút:一丨丨一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSJ (廿尸十)
    • Bảng mã:U+8338
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFF (廿一火火)
    • Bảng mã:U+849C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình