蒜蓉 suàn róng

Từ hán việt: 【toán dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒜蓉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán dung). Ý nghĩa là: hỗn hợp tỏi, tỏi băm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒜蓉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒜蓉 khi là Danh từ

hỗn hợp tỏi

garlic paste

tỏi băm

minced garlic

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜蓉

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • - 地里 dìlǐ zhǒng zhe suàn

    - Trong ruộng có trồng tỏi.

  • - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • - jiǔ duō le 走起路来 zǒuqǐlùlái 两脚直 liǎngjiǎozhí 拌蒜 bànsuàn

    - uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu

  • - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • - mǎi le 两头 liǎngtóu suàn

    - Tôi đã mua hai củ tỏi.

  • - 剁碎 duòsuì le 大蒜 dàsuàn

    - Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - 这蒜 zhèsuàn 味道 wèidao 很浓 hěnnóng

    - Củ tỏi này mùi rất nồng.

  • - 你们 nǐmen de 大蒜 dàsuàn 番茄酱 fānqiéjiàng 简直 jiǎnzhí gēn 番茄汁 fānqiézhī méi 两样 liǎngyàng

    - Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒜蓉

Hình ảnh minh họa cho từ 蒜蓉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜蓉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFF (廿一火火)
    • Bảng mã:U+849C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨丨丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJCR (廿十金口)
    • Bảng mã:U+84C9
    • Tần suất sử dụng:Cao