Đọc nhanh: 蒜蓉 (toán dung). Ý nghĩa là: hỗn hợp tỏi, tỏi băm.
Ý nghĩa của 蒜蓉 khi là Danh từ
✪ hỗn hợp tỏi
garlic paste
✪ tỏi băm
minced garlic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜蓉
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 地里 种 着 蒜
- Trong ruộng có trồng tỏi.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒜蓉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜蓉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒜›
蓉›