kuí

Từ hán việt: 【quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỳ). Ý nghĩa là: hoa to. Ví dụ : - 。 hoa hướng dương.. - 。 hoa Thục.. - 。 hoa Cẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa to

指某些开大花的草本植物

Ví dụ:
  • - 葵花 kuíhuā

    - hoa hướng dương.

  • - 蜀葵 shǔkuí

    - hoa Thục.

  • - 锦葵 jǐnkuí

    - hoa Cẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 葵花 kuíhuā

    - hoa hướng dương.

  • - 提取 tíqǔ 龙葵 lóngkuí

    - Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.

  • - 蜀葵 shǔkuí

    - hoa Thục.

  • - chī guò 秋葵 qiūkuí ma

    - Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?

  • - zhǒng le 很多 hěnduō 秋葵 qiūkuí

    - Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.

  • - 葵花子 kuíhuāzǐ 味道 wèidao 特别 tèbié xiāng

    - Hạt hướng dương rất thơm.

  • - 这朵 zhèduǒ 向日葵 xiàngrìkuí hěn 好看 hǎokàn

    - Hoa hướng dương này rất đẹp.

  • - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • - 葵花 kuíhuā 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - hoa quỳ hướng về mặt trời.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 秋葵 qiūkuí

    - Tôi rất thích ăn đậu bắp.

  • - 向日葵 xiàngrìkuí dōu le 房檐 fángyán le

    - hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.

  • - 锦葵 jǐnkuí

    - hoa Cẩm.

  • - xiǎng mǎi 一束 yīshù 向日葵 xiàngrìkuí

    - Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葵

Hình ảnh minh họa cho từ 葵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
    • Bảng mã:U+8475
    • Tần suất sử dụng:Trung bình