Hán tự: 葵
Đọc nhanh: 葵 (quỳ). Ý nghĩa là: hoa to. Ví dụ : - 葵花。 hoa hướng dương.. - 蜀葵。 hoa Thục.. - 锦葵。 hoa Cẩm.
Ý nghĩa của 葵 khi là Danh từ
✪ hoa to
指某些开大花的草本植物
- 葵花
- hoa hướng dương.
- 蜀葵
- hoa Thục.
- 锦葵
- hoa Cẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葵
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 葵花
- hoa hướng dương.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 蜀葵
- hoa Thục.
- 你 吃 过 秋葵 吗 ?
- Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?
- 她 种 了 很多 秋葵
- Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 我 很 喜欢 吃 秋葵
- Tôi rất thích ăn đậu bắp.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
- 锦葵
- hoa Cẩm.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葵›