Đọc nhanh: 著作人 (trước tá nhân). Ý nghĩa là: tác giả; người sáng tác.
Ý nghĩa của 著作人 khi là Danh từ
✪ tác giả; người sáng tác
编书或写文章的人;著者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著作人
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 令人作呕
- khiến người khác buồn nôn.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 工人 师傅 在 工作
- Thợ cả công nhân đang làm việc.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 著作人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 著作人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
作›
著›