Đọc nhanh: 落子 (lạc tử). Ý nghĩa là: hí khúc Liên Hoa Lạc, bình kịch (cách gọi cũ), có máu mặt; giàu có.
Ý nghĩa của 落子 khi là Động từ
✪ hí khúc Liên Hoa Lạc
指莲花落等曲艺
✪ bình kịch (cách gọi cũ)
评剧的旧称
✪ có máu mặt; giàu có
生活上的着落 (指钱财等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
- 新 柜子 放在 卧室 角落里
- Cái tủ mới được đặt trong góc phòng ngủ.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 桌子 上 的 油漆 剥落 了
- Lớp sơn trên bàn bị bong tróc rồi.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 木材 露 在 院子 角落
- Gỗ để trần ở góc sân.
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 秋天 , 满 院子 的 落叶
- Mùa thu, khắp sân đầy lá rụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
落›