Đọc nhanh: 萧梁 (tiêu lương). Ý nghĩa là: Lương của các triều đại phương Nam (502-557).
Ý nghĩa của 萧梁 khi là Danh từ
✪ Lương của các triều đại phương Nam (502-557)
Liang of the Southern dynasties (502-557)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧梁
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 美丽 的 梁山泊
- Hồ Lương Sơn xinh đẹp.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 的 鼻梁 被 撞 得 很 疼
- Sống mũi của tôi bị đập rất đau.
- 这个 帅哥 有 高高的 鼻梁
- Anh chàng đẹp trai này có sống mũi cao.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 友谊 是 沟通 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giao tiếp.
- 秋风 萧瑟
- gió thu xào xạc.
- 小字辈 挑大梁
- năng lực công tác kém mà gánh vác công việc chính.
- 社会 栋梁
- rường cột của xã hội
- 他 姓 萧
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧梁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧梁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梁›
萧›