Đọc nhanh: 营养金字塔 (doanh dưỡng kim tự tháp). Ý nghĩa là: Tháp dinh dưỡng.
Ý nghĩa của 营养金字塔 khi là Danh từ
✪ Tháp dinh dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养金字塔
- 金字塔
- Kim tự tháp (kỳ quan thế giới của Ai Cập.)
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 金字塔 真 壮观
- Kim tự tháp này thật đồ sộ.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营养金字塔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营养金字塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
塔›
字›
营›
金›