萎蕤 wēi ruí

Từ hán việt: 【uy nhuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萎蕤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uy nhuy). Ý nghĩa là: con dấu góc cạnh của Solomon (Polygonatum odoratum).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萎蕤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 萎蕤 khi là Danh từ

con dấu góc cạnh của Solomon (Polygonatum odoratum)

angular Solomon's seal (Polygonatum odoratum)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎蕤

  • - 气萎 qìwēi

    - khí tiết suy sụp

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花都 huādū 枯萎 kūwěi le

    - Hoa trong vườn đã héo úa.

  • - 窗外 chuāngwài de 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 枯萎 kūwěi le

    - Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.

  • - wēi xiè

    - héo tàn

  • - 花瓣 huābàn 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi

    - Cánh hoa đã bắt đầu héo.

  • - 植物 zhíwù 缺少 quēshǎo 水分 shuǐfèn jiù huì 枯萎 kūwěi

    - Cây sẽ héo nếu thiếu nước.

  • - píng zhōng de 植物 zhíwù 已经 yǐjīng 枯萎 kūwěi le

    - Cây trong bình đã héo úa rồi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 不下雨 bùxiàyǔ 植物 zhíwù dōu 枯萎 kūwěi le

    - Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.

  • - 哲人其萎 zhérénqíwěi 大家 dàjiā hěn 悲伤 bēishāng

    - Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.

  • - 那些 nèixiē 树叶 shùyè 开始 kāishǐ 枯萎 kūwěi le

    - Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.

  • - 买卖 mǎimài wēi le

    - giá hàng hoá hạ rồi

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 萎缩 wěisuō ér 不是 búshì zài 增长 zēngzhǎng zhōng

    - Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - 枯萎 kūwěi

    - khô héo

  • - 花朵 huāduǒ 下面 xiàmiàn de 萼片 èpiàn 枯萎 kūwěi le

    - Cánh hoa dưới đáy đã héo rồi.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萎蕤

Hình ảnh minh họa cho từ 萎蕤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萎蕤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Nuy , Uy , Uỷ
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDV (廿竹木女)
    • Bảng mã:U+840E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Ruí
    • Âm hán việt: Nhuy
    • Nét bút:一丨丨一ノフノノノ丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMOM (廿一人一)
    • Bảng mã:U+8564
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp