Đọc nhanh: 萘丸 (nại hoàn). Ý nghĩa là: băng phiến, bóng naphthalene.
Ý nghĩa của 萘丸 khi là Danh từ
✪ băng phiến
mothball
✪ bóng naphthalene
naphthalene ball
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萘丸
- 汆 丸子
- chần thịt vò viên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 把 丸药 吞下去
- nuốt viên thuốc.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 就 跟 嗑 了 摇头丸 一样
- Nó giống hệt như đang cực lạc!
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 妈妈 在 炸肉丸
- Mẹ đang chiên thịt viên.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 袭用 古方 , 配制 丸药
- theo phương (đơn) thuốc cổ chế thành thuốc viên.
- 弹丸之地
- nơi chật hẹp nhỏ bé
- 我 特别 喜欢 那 家 饭店 的 贡丸 汤
- Tôi rất thích món canh thịt viên của nhà hàng kia
- 我 睾丸酮 多着呢
- Tôi có rất nhiều testosterone.
- 绝对 不是 他 的 睾丸酮 水平
- Không phải mức testosterone của anh ấy.
- 你 体内 的 睾丸酮 可能 在 减少
- Bạn có thể bị giảm testosterone.
- 药丸 帮助 病人 恢复 快
- Viên thuốc giúp bệnh nhân hồi phục nhanh.
- 这种 丸药 效果 不错
- Loại thuốc viên này có hiệu quả tốt.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萘丸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萘丸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丸›
萘›