菽粟 shū sù

Từ hán việt: 【thục túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菽粟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục túc). Ý nghĩa là: lương thực. Ví dụ : - 。 vải vóc lương thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菽粟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菽粟 khi là Danh từ

lương thực

泛指粮食

Ví dụ:
  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菽粟

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 不辨菽麦 bùbiànshūmài

    - ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菽粟

Hình ảnh minh họa cho từ 菽粟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菽粟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWFD (一田火木)
    • Bảng mã:U+7C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Shū , Shú
    • Âm hán việt: Thúc , Thục
    • Nét bút:一丨丨丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYFE (廿卜火水)
    • Bảng mã:U+83FD
    • Tần suất sử dụng:Thấp