Đọc nhanh: 莫言 (mạc ngôn). Ý nghĩa là: Mo Yan (1955-), tiểu thuyết gia Trung Quốc, người đoạt giải Nobel Văn học 2012.
Ý nghĩa của 莫言 khi là Danh từ
✪ Mo Yan (1955-), tiểu thuyết gia Trung Quốc, người đoạt giải Nobel Văn học 2012
Mo Yan (1955-), Chinese novelist, winner of 2012 Nobel Prize in Literature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫言
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莫›
言›