Đọc nhanh: 草芥 (thảo giới). Ý nghĩa là: chuyện vặt; chuyện nhỏ; cái rơm cái rác; rơm rác; cái cỏ cái rơm; đồ nhỏ nhặt, vặt vãnh, vô giá trị; cỏ. Ví dụ : - 视如草芥。 coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ. - 视富贵如草芥。 xem phú quý như rơm rác. - 视为草芥。 coi thường; xem nhẹ
Ý nghĩa của 草芥 khi là Danh từ
✪ chuyện vặt; chuyện nhỏ; cái rơm cái rác; rơm rác; cái cỏ cái rơm; đồ nhỏ nhặt, vặt vãnh, vô giá trị; cỏ
比喻最微小的、无价值的东西
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草芥
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草芥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草芥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芥›
草›