Đọc nhanh: 草签 (thảo thiêm). Ý nghĩa là: cắm cọc tiêu, ký tắt (đại biểu một nước ký kết tạm thời ký tên họ trên bản dự thảo của hợp đồng; thường dùng chữ viết tắt hoặc chữ cái đầu); ký tắt.
Ý nghĩa của 草签 khi là Động từ
✪ cắm cọc tiêu
草标儿
✪ ký tắt (đại biểu một nước ký kết tạm thời ký tên họ trên bản dự thảo của hợp đồng; thường dùng chữ viết tắt hoặc chữ cái đầu); ký tắt
缔约国代表在条约草案上临时签署自己姓名(多用简写或者第一个字母)草签后还有待正式签字 也泛指一般协议、合同在正式签字前临时签署姓名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草签
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm签›
草›