Đọc nhanh: 茶子油 (trà tử du). Ý nghĩa là: dầu trà; dầu chiếc xuất từ trà.
Ý nghĩa của 茶子油 khi là Danh từ
✪ dầu trà; dầu chiếc xuất từ trà
由油茶子制得,主要作食用油、润发油,并用来制造肥皂-也称"茶油"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶子油
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 澳洲 茶树油 和 桉叶油
- Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 油 点子
- vệt dầu
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 茶缸子
- ca trà
- 喝 了 会子 茶
- uống trà một chút.
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 我 需要 杯 热茶 暖 暖 身子
- Tôi cần một ít trà nóng để làm ấm người.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶子油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶子油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
油›
茶›