花梨木 huālí mù

Từ hán việt: 【hoa lê mộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花梨木" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa lê mộc). Ý nghĩa là: Gỗ hương.

Từ vựng: Chuyên Ngành Gỗ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花梨木 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花梨木 khi là Danh từ

Gỗ hương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花梨木

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 梨花 líhuā 皑皑 áiái mǎn 枝头 zhītóu

    - Hoa lê trắng xóa đầy cành.

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 草木 cǎomù 很蔼 hěnǎi

    - Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.

  • - 木兰花 mùlánhuā 开满树 kāimǎnshù

    - Hoa mộc lan nở đầy cây.

  • - 喜欢 xǐhuan 木兰花 mùlánhuā

    - Tôi thích hoa mộc lan.

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 正是 zhèngshì 梨树 líshù 挂花 guàhuā de 时候 shíhou 远远望去 yuǎnyuǎnwàngqù 一片 yīpiàn 雪白 xuěbái

    - vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.

  • - 杜梨 dùlí 花开 huākāi 满树 mǎnshù

    - Hoa đường lê nở đầy cây.

  • - 花木 huāmù 繁茂 fánmào

    - cỏ cây hoa lá sum suê

  • - zài 木板 mùbǎn shàng kōu le 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.

  • - 木匠 mùjiàng diàn de 地板 dìbǎn 上满 shàngmǎn shì 刨花 bàohuā

    - Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.

  • - 花草 huācǎo 树木 shùmù 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.

  • - 花园 huāyuán de 树木 shùmù 长得 zhǎngde 郁郁 yùyù

    - cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - 凌霄花 língxiāohuā 依附 yīfù zài 别的 biéde 树木 shùmù shàng

    - lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.

  • - 小区 xiǎoqū 里种 lǐzhǒng mǎn le 花草树木 huācǎoshùmù

    - Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花梨木

Hình ảnh minh họa cho từ 花梨木

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花梨木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao