Đọc nhanh: 花木兰 (hoa mộc lan). Ý nghĩa là: Hoa Mộc Lan, nữ chiến binh huyền thoại (khoảng thế kỷ thứ 5), anh hùng dân gian các triều đại phương Bắc được ghi lại trong văn học Tùy và Đường.
Ý nghĩa của 花木兰 khi là Danh từ
✪ Hoa Mộc Lan, nữ chiến binh huyền thoại (khoảng thế kỷ thứ 5), anh hùng dân gian các triều đại phương Bắc được ghi lại trong văn học Tùy và Đường
Hua Mulan, legendary woman warrior (c. fifth century), Northern dynasties folk hero recorded in Sui and Tang literature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花木兰
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 花园 的 树木 长得 郁郁
- cây cối trong vườn hoa um tùm xanh tươi.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花木兰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花木兰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
木›
花›