花月 huā yuè

Từ hán việt: 【hoa nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

花月 là gì?: (hoa nguyệt). Ý nghĩa là: hội hoa xuân, nguyệt hoa, hoa nguyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花月 khi là Danh từ

hội hoa xuân

一種民間體育和文藝活動,多在春節期間舉行,節目有高蹺、獅子舞、龍燈、旱船、中幡等等。花卉展銷大會。有的地方在花會期間同時進行土特產展覽交易,有的還演出民間戲曲,表演民間武術等。

nguyệt hoa

风和月, 泛指景色

hoa nguyệt

原指古典文学里描写自然景物的四种对象, 后转喻堆砌词藻而内容贫乏的诗文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花月

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 闭月羞花 bìyuèxiūhuā de 美貌 měimào 顿时 dùnshí 迷倒 mídào le

    - Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.

  • - 这个 zhègè yuè huā le 多少 duōshǎo qián

    - Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - 这种 zhèzhǒng 月季花 yuèjìhuā 特别 tèbié zhǎng

    - loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.

  • - 每个 měigè yuè yào huā 多少 duōshǎo qián

    - Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - 生得 shēngde 花容月貌 huāróngyuèmào měi 非凡 fēifán

    - Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.

  • - 五月 wǔyuè de 花儿 huāér hóng ya me hóng 似火 shìhuǒ

    - Hoa tháng năm đỏ a như lửa.

  • - 装修 zhuāngxiū 这套 zhètào 房子 fángzi 估计 gūjì huā 两个 liǎnggè yuè

    - Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.

  • - 这个 zhègè yuè de 伙食费 huǒshífèi huā le 多少 duōshǎo

    - Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?

  • - 每月 měiyuè 工资 gōngzī 总是 zǒngshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 全部 quánbù huā guāng

    - tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 月季花 yuèjìhuā zuì 里面 lǐmiàn 一层 yīcéng 包住 bāozhù 花心 huāxīn 好像 hǎoxiàng 小姑娘 xiǎogūniang zài 房屋里 fángwūlǐ 躲来躲去 duǒláiduǒqù

    - Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花月

Hình ảnh minh họa cho từ 花月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao