Đọc nhanh: 花朝月夕 (hoa triều nguyệt tịch). Ý nghĩa là: phong cảnh tươi đẹp.
Ý nghĩa của 花朝月夕 khi là Thành ngữ
✪ phong cảnh tươi đẹp
亦作"花晨月夕"二月十五为花朝,八月十五为月夕,引伸指良辰美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花朝月夕
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 朝令夕改
- Sáng nắng chiều mưa.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 朝夕相处
- luôn luôn ở bên nhau.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 朝夕 与 共
- luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 这个 月 你 花 了 多少 钱
- Tháng này bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花朝月夕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花朝月夕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夕›
月›
朝›
花›