Đọc nhanh: 花把式 (hoa bả thức). Ý nghĩa là: chuyên gia trồng hoa.
✪ chuyên gia trồng hoa
expert flower grower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花把式
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 这花 怎么 没 把儿 ?
- Sao hoa này lại không có cuống?
- 把 花儿 扦 在 瓶子 里
- cắm hoa vào lọ.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 这是 一把 西班牙 式 的 吉他
- Đây là một cây đàn ghi-ta kiểu Tây Ban Nha.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花把式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花把式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
把›
花›