Đọc nhanh: 花大姐 (hoa đại thư). Ý nghĩa là: bọ rùa.
Ý nghĩa của 花大姐 khi là Danh từ
✪ bọ rùa
鞘翅上有28个黑斑点的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花大姐
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 王 大姐
- Chị Vương
- 大豆 、 花生 参杂
- trộn đậu nành và đậu phộng
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 雪花 纷纷 落下 覆盖 大地
- Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花大姐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花大姐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
姐›
花›