芟秋 shān qiū

Từ hán việt: 【sam thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芟秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sam thu). Ý nghĩa là: làm cỏ; xới đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芟秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芟秋 khi là Động từ

làm cỏ; xới đất

立秋以后在农作物地里锄草、松土、使农作物早熟、子实充实,并防止杂草结子也作删秋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芟秋

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 汉江 hànjiāng 秋日 qiūrì 枫叶 fēngyè 如火 rúhuǒ

    - Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.

  • - 暗送秋波 ànsòngqiūbō

    - liếc mắt đưa tình

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 千秋万世 qiānqiūwànshì

    - nghìn thu muôn thuở.

  • - 秋天 qiūtiān hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Mùa thu rất thích hợp để du lịch.

  • - 千秋万代 qiānqiūwàndài

    - thiên thu vạn đại.

  • - 千秋万岁 qiānqiūwànsuì

    - Thiên thu vạn tuế.

  • - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • - 秋风 qiūfēng 惨淡 cǎndàn

    - gió thu thê thiết

  • - 秋汛 qiūxùn

    - lũ mùa thu

  • - qiū miǎo

    - cuối thu.

  • - 立秋 lìqiū shì 秋天 qiūtiān de 开始 kāishǐ

    - Lập thu đánh dấu sự khởi đầu của mùa thu.

  • - shān

    - làm cỏ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芟秋

Hình ảnh minh họa cho từ 芟秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芟秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shān , Wěi
    • Âm hán việt: Sam
    • Nét bút:一丨丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:THNE (廿竹弓水)
    • Bảng mã:U+829F
    • Tần suất sử dụng:Thấp