Đọc nhanh: 舒芙蕾 (thư phù lôi). Ý nghĩa là: soufflé (từ khóa).
Ý nghĩa của 舒芙蕾 khi là Danh từ
✪ soufflé (từ khóa)
soufflé (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒芙蕾
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒芙蕾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒芙蕾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舒›
芙›
蕾›