Đọc nhanh: 芙蓉 (phù dung). Ý nghĩa là: phù dung, sen; hoa sen; bông sen, hoa phù dung. Ví dụ : - 出水芙蓉 sen trổ bông trên mặt nước.
Ý nghĩa của 芙蓉 khi là Danh từ
✪ phù dung
木芙蓉
✪ sen; hoa sen; bông sen
荷花
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
✪ hoa phù dung
这种植物的花也叫芙蓉或木莲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芙蓉
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芙蓉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芙蓉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芙›
蓉›