艺术学校 yìshù xuéxiào

Từ hán việt: 【nghệ thuật học hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艺术学校" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghệ thuật học hiệu). Ý nghĩa là: Trường nghệ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艺术学校 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 艺术学校 khi là Danh từ

Trường nghệ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术学校

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - zài 学校 xuéxiào ǎi 一级 yījí

    - Ở trường nó học dưới tôi một lớp.

  • - 艾伯特 àibótè · zhōng cóng 艺校 yìxiào 辍学 chuòxué le

    - Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.

  • - 学生 xuésheng 必须 bìxū 佩戴 pèidài 校徽 xiàohuī

    - Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.

  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • - 学校 xuéxiào 考试 kǎoshì de 安排 ānpái

    - Trường học công bố kế hoạch thi cử.

  • - bèi 安排 ānpái dào 学校 xuéxiào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.

  • - 学校 xuéxiào 努力 nǔlì péi 创新 chuàngxīn 人才 réncái

    - Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 学校 xuéxiào 决心 juéxīn 学术 xuéshù 称霸 chēngbà

    - Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.

  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 最近 zuìjìn zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 怎么 zěnme 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • - de 教学 jiāoxué 艺术 yìshù hěn yǒu 吸引力 xīyǐnlì

    - Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu 举行 jǔxíng 艺术 yìshù 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 展览 zhǎnlǎn

    - trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.

  • - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • - 我们 wǒmen xiǎng xiàng 学校 xuéxiào 推介 tuījiè 最新 zuìxīn de 技术 jìshù

    - Chúng tôi muốn giới thiệu công nghệ mới nhất tới các trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艺术学校

Hình ảnh minh họa cho từ 艺术学校

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艺术学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao