良人 liáng rén

Từ hán việt: 【lương nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "良人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương nhân). Ý nghĩa là: chàng (vợ gọi chồng), dân thường (thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 良人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 良人 khi là Danh từ

chàng (vợ gọi chồng)

古代女子称丈夫

dân thường (thời xưa)

古代指普通百姓 (区别于奴、婢)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良人

  • - luó 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè hěn 善良 shànliáng de rén

    - Bà La là một người rất lương thiện.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - yǒu 一个 yígè 善良 shànliáng de 爱人 àiren

    - Cô ấy có một người chồng lương thiện.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • - de 善良 shànliáng 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.

  • - 先兄 xiānxiōng 为人正直 wéirénzhèngzhí 善良 shànliáng

    - Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.

  • - 他固 tāgù shì 良善 liángshàn zhī rén

    - Anh ấy bản chất là người lương thiện.

  • - 善良 shànliáng de rén 从不 cóngbù 欺负 qīfu 别人 biérén

    - Người tử tế không bắt nạt người khác.

  • - 吸烟 xīyān yǒu 危害 wēihài 不仅仅 bùjǐnjǐn 危害 wēihài 人体 réntǐ 健康 jiànkāng 还会 háihuì duì 社会 shèhuì 产生 chǎnshēng 不良 bùliáng de 影响 yǐngxiǎng

    - Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.

  • - 善良 shànliáng de rén 不会 búhuì 造孽 zàoniè

    - Người tốt sẽ không làm điều ác.

  • - 那些 nèixiē rén 勤劳 qínláo ér 善良 shànliáng

    - Những người đó cần cù và nhân hậu.

  • - 不要 búyào 利用 lìyòng 别人 biérén de 善良 shànliáng

    - Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.

  • - 此人 cǐrén hěn 善良 shànliáng

    - Người này rất tốt bụng.

  • - 人品 rénpǐn hěn 良善 liángshàn

    - Tính cách của anh ấy rất tốt.

  • - 前人 qiánrén 之良行 zhīliángxíng

    - Noi theo hành vi tốt của người trước.

  • - 他者 tāzhě 善良 shànliáng de rén

    - Anh ấy là người tốt bụng.

  • - 这位 zhèwèi 妇人 fùrén hěn 善良 shànliáng

    - Người phụ nữ này rất tốt bụng.

  • - de 人性 rénxìng 非常 fēicháng 善良 shànliáng

    - Nhân tính của anh ấy rất tốt.

  • - zhè 风景 fēngjǐng liáng 吸引 xīyǐn rén

    - Cảnh đẹp này rất hấp dẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 良人

Hình ảnh minh họa cho từ 良人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 良人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao