Đọc nhanh: 船长室 (thuyền trưởng thất). Ý nghĩa là: Phòng thuyền trưởng.
Ý nghĩa của 船长室 khi là Danh từ
✪ Phòng thuyền trưởng
中文名称:船长室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船长室
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 校长室 在 二楼
- Phòng hiệu trưởng ở tầng hai.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 我们 要 去 长江 游船
- Chúng tôi sẽ đi du thuyền trên sông Trường Giang.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
- 船长 给出 起航 的 号令
- Thuyền trưởng ra lệnh khởi hành.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船长室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船长室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
船›
长›