Đọc nhanh: 船舶经纪人 (thuyền bạc kinh kỷ nhân). Ý nghĩa là: Người mối lái tàu thủy.
Ý nghĩa của 船舶经纪人 khi là Danh từ
✪ Người mối lái tàu thủy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶经纪人
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 我们 已经 是 恋人 了
- Chúng tôi đã là người yêu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 船 已经 靠 码头 了
- Con tàu đã cập bến.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 经纪 其 家
- chăm lo gia đình.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船舶经纪人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶经纪人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
纪›
经›
舶›
船›