船籍港 chuánjí gǎng

Từ hán việt: 【thuyền tịch cảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "船籍港" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyền tịch cảng). Ý nghĩa là: Cảng đăng ký (tàu thuyền).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 船籍港 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 船籍港 khi là Danh từ

Cảng đăng ký (tàu thuyền)

船籍港(port of registry),也称“船舶登记港”、“登记港”。船舶所有人办理船舶所有权登记的港口。船籍港的名称应在船舶国籍证书、船舶登记证书内载明,并在船尾明显标出。其特点是每艘渔业船舶只能有一个船籍港,船籍港可以由船舶所有人依居住地或经营地就近选择。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船籍港

  • - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 他们 tāmen chuán 开进 kāijìn 海港 hǎigǎng 下锚 xiàmáo 停泊 tíngbó

    - Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 那条 nàtiáo chuán de 国籍 guójí shì 不明 bùmíng de

    - Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.

  • - 港湾 gǎngwān 停满 tíngmǎn 船只 chuánzhī

    - Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - 渔船 yúchuán 回到 huídào le 港湾 gǎngwān

    - Tàu đánh cá trở về cảng.

  • - 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó zhe 几条 jǐtiáo chuán

    - Vài con tàu đang neo tại bến.

  • - 港湾 gǎngwān yǒu 许多 xǔduō 渔船 yúchuán

    - Trong cảng có nhiều tàu cá.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • - 轮船 lúnchuán 提前 tíqián 天津港 tiānjīngǎng

    - Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.

  • - 船只 chuánzhī 穿织 chuānzhī zài 港口 gǎngkǒu

    - Thuyền bè đan xen trong cảng.

  • - 轮船 lúnchuán 即将 jíjiāng 泊入 pōrù 港口 gǎngkǒu

    - Tàu thủy sắp cập vào cảng.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • - 俯仰之间 fǔyǎngzhījiān chuán 驶出 shǐchū 港口 gǎngkǒu

    - thoáng cái, con thuyền đã rời bến.

  • - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • - 两船 liǎngchuán 相撞 xiāngzhuàng 之後都 zhīhòudōu 挣扎 zhēngzhá zhù 驶进 shǐjìn 海港 hǎigǎng

    - Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 船籍港

Hình ảnh minh họa cho từ 船籍港

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船籍港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: Tạ , Tịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQDA (竹手木日)
    • Bảng mã:U+7C4D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao