Đọc nhanh: 船籍港 (thuyền tịch cảng). Ý nghĩa là: Cảng đăng ký (tàu thuyền).
Ý nghĩa của 船籍港 khi là Danh từ
✪ Cảng đăng ký (tàu thuyền)
船籍港(port of registry),也称“船舶登记港”、“登记港”。船舶所有人办理船舶所有权登记的港口。船籍港的名称应在船舶国籍证书、船舶登记证书内载明,并在船尾明显标出。其特点是每艘渔业船舶只能有一个船籍港,船籍港可以由船舶所有人依居住地或经营地就近选择。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船籍港
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
- 港湾 里 停满 船只
- Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 渔船 回到 了 港湾
- Tàu đánh cá trở về cảng.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 港湾 里 有 许多 渔船
- Trong cảng có nhiều tàu cá.
- 港口 有 三艘 船
- Ở cảng có ba con tàu.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 港口 附近 有 许多 货船 停泊
- Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船籍港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船籍港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
籍›
船›